VẬN MẠNG ĐỜI NGƯỜI QUA “CÂN LƯỢNG” (PHẦN I)
Thái ất Tử vi 2024 Giáp Thìn cho 12 con Giáp theo tuổi & giới tính !!!
Bột Tẩy Uế chính hiệu, sản phẩm không thể thiếu của mọi nhà
TÍNH CÂN LƯỢNG THEO NĂM SINH ÂM LỊCH:
(Nam nữ xem chung)
Cân lượng theo năm sinh âm lịch:
Giáp Tý: 1 lượng 2 chỉ – Bính Tý: 1 lượng 6 chỉ – Mậu Tý: 1 lượng 5 chỉ – Canh Tý: 0 lượng 7 chỉ – Nhâm Tý: 0 lượng 5 chỉ
Ất Sửu: 0 lượng 9 chỉ – Đinh Sửu: 0 lượng 8 chỉ – Kỷ Sửu: 0 lượng 8 chỉ – Tân Sửu: 0 lượng 7 chỉ – Quý Sửu: 0 lượng 5 chỉ
Bính Dần: 0 lượng 6 chỉ – Mậu Dần: 0 lượng 8 chỉ – Canh Dần: 0 lượng 9 chỉ – Nhâm Dần: 0 lượng 9 chỉ – Giáp Dần: 1lượng 2 chỉ
Đinh Mẹo: 0 lượng 7 chỉ – Kỷ Mẹo: 1 lượng 9 chỉ – Tân Mẹo: 1 lượng 2 chỉ – Quý Mẹo: 1 lượng 2 chỉ – Ất Mẹo 0 lượng 8 chỉ
Mậu Thìn: 1 lượng 2 chỉ – Canh Thìn: 1 lượng 2 chỉ – Nhâm Thìn 1 lượng 0 chỉ – Giáp Thìn: 0 lượng 8 chỉ – Bính Thìn: 0 lượng 8 chỉ
Kỷ Tỵ: 0 lượng 5 chỉ – Tân Tỵ: 0 lượng 6 chỉ – Quý Tỵ: 0 lượng 7 chỉ – Ất Tỵ: 0 lượng 7 chỉ – Đinh Tỵ: 0 lượng 6 chỉ
Canh Ngọ: 0 lượng 9 chỉ – Nhâm Ngọ: 0 lượng 8 chỉ – Giáp Ngọ: 1 lượng 5 chỉ – Bính Ngọ: 1 lượng 3 chỉ – Mậu Ngọ: 1 lượng 9 chỉ
Tân Mùi: 0 lượng 8 chỉ – Quý Mùi: 0 lượng 7 chỉ – Ất Mùi: 0 lượng 6 chỉ – Đinh Mùi: 0 lượng 5 chỉ – Kỷ Mùi: 0 lượng 6 chỉ
Nhâm Thân: 0 lượng 7 chỉ – Giáp Thân: 0 lượng 5 chỉ – Bính Thân: 0 lượng 5 chỉ – Mậu Thân: 1 lượng 4 chỉ – Canh Thân: 0 lượng 8 chỉ
Quý Dậu: 0 lượng 8 chỉ – Ất Dậu: 1 lượng 5 chỉ – Đinh Dậu: 1 lượng 4 chỉ – Kỷ Dậu: 0 lượng 5 chỉ – Tân Dậu: 1 lượng 6 chỉ
Giáp Tuất: 0 lượng 5 chỉ – Bính Tuất: 0 lượng 6 chỉ – Mậu Tuất: 1 lượng 4 chỉ – Canh Tuất: 0 lượng 9 chỉ – Nhâm Tuất: 1 lượng 0 chỉ
Ất Hợi: 0 lượng 9 chỉ – Đinh Hợi: 1 lượng 6 chỉ – Kỷ Hợi: 0 lượng 9 chỉ – Tân Hợi: 1 lượng 7 chỉ – Quý Hợi: 0 lượng 7 chỉ
Cân lượng theo tháng sinh âm lịch:
Tháng Giêng: 0 lượng 6 chỉ
Tháng Hai: 0 lượng 7 chỉ
Tháng Ba: 1 lượng 8 chỉ
Tháng Tư: 0 lượng 9 chỉ
Tháng Năm: 0 lượng 5 chỉ
Tháng Sáu: 1 lượng 6 chỉ
Tháng Bảy: 0 lượng 9 chỉ
Tháng Tám: 1 lượng 5 chỉ
Tháng Chín: 1 lượng 8 chỉ
Tháng Mười: 1 lượng 8 chỉ
Tháng Mười Một: 0 lượng 9 chỉ
Tháng Chạp: 0 lượng 5 chỉ
Cân lượng theo ngày sinh âm lịch:
Ngày mùng một: 0 lượng 5 chỉ
Ngày mùng hai: 1 lượng 0 chỉ
Ngày mùng ba: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mùng bốn: 1 lượng 5 chỉ
Ngày mùng năm: 1 lượng 6 chỉ
Ngày mùng sáu: 1 lượng 5 chỉ
Ngày mùng bảy: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mùng tám: 1 lượng 6 chỉ
Ngày mùng chín: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mùng mười: 1 lượng 6 chỉ
Ngày mười một: 0 lượng 9 chỉ
Ngày mười hai: 1 lượng 7 chỉ
Ngày mười ba: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mười bốn: 1 lượng 7 chỉ
Ngày rằm: 1 lượng 0 chỉ
Ngày mười sáu: 0 lượng 8 chỉ
Ngày mười bảy: 0 lượng 9 chỉ
Ngày mười tám: 1 lượng 8 chỉ
Ngày mười chín 0 lượng 5 chỉ
Ngày hai mươi: 1 lượng 5 chỉ
Ngày hai mươi mốt: 1 lượng 0 chỉ
ngày hai mươi hai: 0 lượng 9 chỉ
Ngày hai mươi ba: 0 lượng 8 chỉ
Ngày hai mươi bốn: 0 lượng 9 chỉ
Ngày hai mươi lăm: 1 lượng 5 chỉ
Ngày hai mươi sáu: 1 lượng 8 chỉ
Ngày hai mươi bảy: 0 lượng 7 chỉ
Ngày hai mươi tám: o lượng 8 chỉ
Ngày hai mươi chín: 1 lượng 6 chỉ
Ngày ba mươi: 0 lượng 6 chỉ
Cân lượng theo giờ sinh:
Giờ Tý (từ 23h đến 01h) : 1 lượng 6 chỉ
Giờ Sửu (từ o1h đến 03h): 0 lượng 6 chỉ
Giờ Dần (từ o3h đến 05h): 0 lượng 7 chỉ
Giờ Mẹo (từ 05h đến 07h): 1 lượng 0 chỉ
Giờ Thìn (từ 07h đến 09h): 0 lượng 9 chỉ
Giờ Tỵ (từ 09h đến 11h) : 1 lượng 6 chỉ
Giờ Ngọ (từ 11h đến 13h) : 1 lượng 0 chỉ
Giờ Mùi (từ 13h đến 15h) : 0 lượng 8 chỉ
Giờ Thân (từ 15h đến 17h): 0 lượng 8 chỉ
Giờ Dậu (từ 17h đến 19h) : 0 lượng 9 chỉ
Giờ Tuất (từ 19h đến 21h): 0 lượng 6 chỉ
Giờ Hợi (từ 21h đến 23h) : 0 lượng 6 chỉ
PHÉP TÍNH NHƯ DƯỚI ĐÂY (THEO ÂM LỊCH)
Ví dụ:
Người sinh năm Giáp Tý, tháng Giêng, ngày mùng Một, giờ Tý. Xem ở bài trên thì Giáp Tý được 1 lượng 2 chỉ, tháng Giêng được 0 lượng 6 chỉ, ngày mùng một được 0 lượng 5 chỉ, giờ Tý được 1 lượng 6 chỉ. Rồi cộng chung lại như dưới đây:
sinh năm Giáp Tý : 1 lượng 2 chỉ
sinh tháng Giêng : 0 lượng 6 chỉ
sinh ngày mùng một: 0 lượng 5 chỉ
sinh giờ Tý : 1 lượng 6 chỉ
__________________
Tổng cộng : 3 lượng 9 chỉ
Đoạn xem lời giải lập thành dưới đây, tìm đến lời giải chỉ số 3 lượng 9 chỉ thì sẽ được hiểu vận mạng trong một đời nên, hư, tốt, xấu…
Theo Ngọc Hạp Chánh Tông của soạn giả Viên Tài Hà Tấn Phát.
Những Bài Nên Xem Khác
Khám Phá những Vật Phẩm độc đáo, ý nghĩa, giúp bạn may mắn nhiều hơn !
TH Độc Ngọc | TH Phỉ Thúy | TH Trang Sức | TH Tài Lộc | TH Bắc Kinh |
Cóc Tân Cương | Cóc Tây Tạng | Cóc Tài Lộc | Cầu Đá Quý | Cây Tài Lộc |
Hệ thống Cửa hàng Vật Phẩm Phong Thủy - VatPhamPhongThuy.com
+ 68 Lê Thị Riêng, Bến Thành, Q.1, Tp.HCM - Tel: 028 2248 7279 [bản đồ]
+ 1131 Đường 3/2, P.6, Quận 11, Tp.HCM - Tel: 028 2248 4252 [bản đồ]
+ 462 Quang Trung, P.10, Gò Vấp, Tp.HCM - Tel: 028 2248 3462 [bản đồ]
mình 5 lượng 9 chỉ là sao nhỉ
3 lượng 5 chỉ
0luong28chi
ngay sinh am lich 1/7/1993
gio sinh 22gio
3 luong 6 chi
chau duoc 3 luong 8 …! cho chau hoi la tot hay cau ah? chau cam on !
sinh ngày 27 tháng 1 năm 1987 gio sửu 2 lượng 6 chi
4 lượng 3 chỉ :
Số này là người tánh rất thông minh, làm việc lỗi lạc
hiên ngang gần với người sang quí. Một đời phước lộc
tự trời định sẵn, chẳng cần phải lao lực mà tự nhiên
đặng hạnh thông.
Hên xui :))
4 lượng 4 chỉ
Sinh ngày 15 Tháng 3 năm Giáp tý (1984), Sinh 8h sáng
mình sinh vào lúc 10h sáng ngày 15 tháng 2 năm 1964 âm lịch .xin cho hỏi năm này 2013 mình làm ăn thế nào?
bố: trần trung hiếu
mẹ: nguyễn thị thanh hoa
con trai dự định sinh trong khoảng 15~28/02/2013
hỏi: ngày và giờ nào sinh thì tốt?
: dự định đặt tên ” trần anh Duy” có hợp với tên bố mẹ không?
Thông tin cá nhân
Họ tên: Nguyễn Hoàng Oanh
Sinh ngày: 17 , Tháng 9(âm lịch) , Năm Kỷ Tỵ
Giờ: Tuất
Giới tính: Nữ
Lượng chỉ: 3 lượng 7 chỉ
Cháu sinh 11/12/1989 âm lịch
Giờ sinh : 10-11h
3 lượng 5 chỉ
xem giúp cháu với ạ
tôi 25 chỉ thì vận mạng thế nào, tuổi thọ, tài vận ra sao?
4 lượng 1 chỉ
xem giúp cháu sn:15/01/1986 âm
2 lượng 18 chỉ
Cháu được 3 lượng 5 chỉ thì có tốt ko ạ?
3 luong 4 chi
4 lượng